Đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori, 03h15 ngày 22/1
Kết quả San Marino Academy U22 vs Tre Fiori
Đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori
Phong độ San Marino Academy U22 gần đây
Phong độ Tre Fiori gần đây
VĐQG San Marino 2024-2025: San Marino Academy U22 vs Tre Fiori
-
Giải đấu: VĐQG San MarinoMùa giải (mùa bóng): 2024-2025Thời gian: 22/1/2025 03:15Số phút bù giờ:
Lịch sử đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori trước đây
-
14/09/2024Tre Fiori4 - 0San Marino Academy U223 - 0L
-
02/03/2024Tre Fiori1 - 3San Marino Academy U220 - 0W
-
12/11/2023San Marino Academy U221 - 2Tre Fiori0 - 2L
Thống kê thành tích đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori
- Thống kê lịch sử đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori: thống kê chung
Số trận đối đầu | Thắng | Hòa | Bại |
---|---|---|---|
3 | 1 | 0 | 2 |
- Thống kê lịch sử đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori: theo giải đấu
Giải đấu | Số trận | Thắng | Hòa | Bại |
---|---|---|---|---|
VĐQG San Marino | 3 | 1 | 0 | 2 |
- Thống kê lịch sử đối đầu San Marino Academy U22 vs Tre Fiori: theo sân nhà, sân khách, sân trung lập
Số trận | Thắng | Hòa | Bại | |
---|---|---|---|---|
San Marino Academy U22 (sân nhà) | 1 | 0 | 0 | 1 |
San Marino Academy U22 (sân khách) | 2 | 1 | 0 | 1 |
Ghi chú:
Thắng: là số trận San Marino Academy U22 thắng
Bại: là số trận San Marino Academy U22 thua
Thắng: là số trận San Marino Academy U22 thắng
Bại: là số trận San Marino Academy U22 thua
BXH Vòng Bảng VĐQG San Marino mùa 2024-2025: Bảng D
Bảng so sánh về thứ hạng (xếp hạng-XH) của 2 đội San Marino Academy U22 và Tre Fiori trên Bảng xếp hạng của VĐQG San Marino mùa giải 2024-2025: BXH BĐ mới nhất cập nhật trước khi trận đấu diễn ra và ngay sau khi trận kết thúc.
BXH VĐQG San Marino 2024-2025:
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | HS | Điểm | Phong độ 5 trận |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | SS Virtus | 16 | 13 | 2 | 1 | 38 | 11 | 27 | 41 | T T T T T T |
2 | SP La Fiorita | 16 | 11 | 5 | 0 | 37 | 13 | 24 | 38 | T T H T T T |
3 | Folgore/Falciano | 16 | 10 | 3 | 3 | 22 | 11 | 11 | 33 | B T H T T T |
4 | Fiorentino | 16 | 10 | 3 | 3 | 21 | 12 | 9 | 33 | T B T T T H |
5 | Tre Fiori | 16 | 9 | 2 | 5 | 35 | 15 | 20 | 29 | T H T B T B |
6 | SP Cosmos | 16 | 8 | 4 | 4 | 39 | 18 | 21 | 28 | T H T B B H |
7 | Tre Penne | 16 | 5 | 9 | 2 | 23 | 17 | 6 | 24 | H B T T T B |
8 | San Giovanni | 16 | 6 | 5 | 5 | 27 | 18 | 9 | 23 | H H T H B B |
9 | Murata | 16 | 6 | 2 | 8 | 22 | 21 | 1 | 20 | B H B B B T |
10 | SP Domagnano | 16 | 3 | 7 | 6 | 16 | 22 | -6 | 16 | H T B H B H |
11 | Faetano | 16 | 5 | 1 | 10 | 12 | 30 | -18 | 16 | B B B T B B |
12 | SP Libertas | 16 | 3 | 6 | 7 | 18 | 31 | -13 | 15 | B B B B H H |
13 | San Marino Academy U22 | 16 | 3 | 2 | 11 | 17 | 36 | -19 | 11 | B B T B T H |
14 | Cailungo | 16 | 3 | 2 | 11 | 18 | 45 | -27 | 11 | B T B T H T |
15 | AC Juvenes | 16 | 2 | 4 | 10 | 9 | 19 | -10 | 10 | T T B B B H |
16 | S.S Pennarossa | 16 | 1 | 3 | 12 | 9 | 44 | -35 | 6 | H B B B B B |
UEFA CL play-offs
Post season qualification
Cập nhật: