Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ mùa giải 2024/25

- Tặng 100% nạp đầu
- Thưởng lecirc;n đến 10TR

- Khuyến Matilde;i Nạp Đầu x200%
- Hoagrave;n trả vocirc; tận 3,2%

- Nạp Đầu Tặng X2
- Cược EURO Hoagrave;n trả 3,2%

- Đua Top EURO 2024
- Giải thưởng EURO tới 200TR

- Nạp Đầu X2 Giaacute; Trị
- Bảo Hiểm Cược Thua 100%

- Nạp Đầunbsp;X2nbsp;Giaacute; Trị
- Bảo Hiểm Cược Thuanbsp;100%

- Đua Topnbsp;EURO 2024
- Giải thưởng EURO tớinbsp;200TR

- Nạp Đầu Tặngnbsp;X2
- Cược EURO Hoagrave;n trảnbsp;3,2%

- Khuyến Matilde;i Nạp Đầunbsp;x200%
- Hoagrave;n trả vocirc; tậnnbsp;3,2%

- Tặngnbsp;100%nbsp;nạp đầu
- Thưởng lecirc;n đếnnbsp;10TR

Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ mùa 2024-2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thắng Bàn thắng/trận
1 Galatasaray 19 52 2.74
2 Fenerbahce 19 49 2.58
3 Samsunspor 19 32 1.68
4 Goztepe 19 38 2
5 Eyupspor 19 32 1.68
6 Besiktas JK 19 28 1.47
7 Istanbul Basaksehir 19 31 1.63
8 Gazisehir Gaziantep 19 25 1.32
9 Trabzonspor 19 34 1.79
10 Caykur Rizespor 19 19 1
11 Alanyaspor 19 19 1
12 Kasimpasa 19 27 1.42
13 Konyaspor 19 24 1.26
14 Antalyaspor 19 21 1.11
15 Sivasspor 19 21 1.11
16 Bodrumspor 19 14 0.74
17 Kayserispor 18 17 0.94
18 Hatayspor 19 17 0.89
19 Adana Demirspor 19 15 0.79

Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ 2024-2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thắng Bàn thắng/trận
1 Goztepe 10 26 2.6
2 Galatasaray 10 27 2.7
3 Trabzonspor 10 26 2.6
4 Fenerbahce 8 19 2.38
5 Gazisehir Gaziantep 10 13 1.3
6 Eyupspor 9 18 2
7 Besiktas JK 10 17 1.7
8 Istanbul Basaksehir 10 23 2.3
9 Samsunspor 9 17 1.89
10 Antalyaspor 9 13 1.44
11 Alanyaspor 9 12 1.33
12 Sivasspor 10 12 1.2
13 Caykur Rizespor 9 11 1.22
14 Bodrumspor 9 9 1
15 Konyaspor 9 13 1.44
16 Hatayspor 11 10 0.91
17 Kasimpasa 9 10 1.11
18 Kayserispor 9 10 1.11
19 Adana Demirspor 10 7 0.7

Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ 2024-2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thắng Bàn thắng/trận
1 Galatasaray 9 25 2.78
2 Fenerbahce 11 30 2.73
3 Samsunspor 10 15 1.5
4 Kasimpasa 10 17 1.7
5 Eyupspor 10 14 1.4
6 Caykur Rizespor 10 8 0.8
7 Besiktas JK 9 11 1.22
8 Istanbul Basaksehir 9 8 0.89
9 Kayserispor 9 7 0.78
10 Konyaspor 10 11 1.1
11 Alanyaspor 10 7 0.7
12 Sivasspor 9 9 1
13 Goztepe 9 12 1.33
14 Gazisehir Gaziantep 9 12 1.33
15 Adana Demirspor 9 8 0.89
16 Bodrumspor 10 5 0.5
17 Antalyaspor 10 8 0.8
18 Trabzonspor 9 8 0.89
19 Hatayspor 8 7 0.88
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
Tên khác
Tên Tiếng Anh Turkish Super Liga
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 21
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải Bóng đá Vô địch Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ

Giải bóng đá vô địch quốc gia Thổ Nhĩ Kỳnbsp;(tiếng Thổ Nhĩ Kỳ:nbsp;Süper Lig,nbsp;phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ:nbsp;[ˈsypæɾ liɟ],nbsp;Super League) là giải đấu chuyên nghiệp củanbsp;Thổ Nhĩ Kỳnbsp;dành cho các câu lạc bộnbsp;bóng đá. Đây là hạng đấu cao nhất của hệ thống giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ và được điều hành bởinbsp;Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ. 18 câu lạc bộ cạnh tranh hằng năm, nơi một đội vô địch được xác định và ba câu lạc bộ đượcnbsp;thăng hạng từ và xuống hạng đếnnbsp;1. Lig. Mùa giải kéo dài từ tháng 8 đến tháng 5, với mỗi câu lạc bộ chơi 34 trận đấu. Các trận đấu được diễn ra từ Thứ Sáu đến Thứ Hai.

Ban đầu, giải đấu được thành lập với tên gọi Millî Lig (National League) vào năm 1959 - giải đấu chuyên nghiệp toàn quốc đầu tiên được tổ chức tại Thổ Nhĩ Kỳ.nbsp;Giải đấu thành công là Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ và Giải quốc gia, cả hai đều là các giải đấu cấp quốc gia trước đây. Süper Lig hiện đang đứng thứ 11 trong bảng xếp hạng hệ số UEFA của các giải đấu dựa trên màn trình diễn của các câu lạc bộ tại các giải đấu châu Âu trong 5 năm qua. ngày: Galatasaray (22), Fenerbahçe (19), Beşiktaş (15), Trabzonspor (6), Bursaspor (1) và İstanbul Başakşehir (1).