Bảng xếp hạng phòng ngự Hạng 2 Anh mùa giải 2024/25
Bảng xếp hạng phòng ngự Hạng 2 Anh mùa 2024-2025
# | Đội bóng | Tr | Bàn thua | Bàn thua/trận |
1 | Walsall | 28 | 30 | 1.07 |
2 | Doncaster Rovers | 29 | 32 | 1.1 |
3 | Notts County | 28 | 28 | 1 |
4 | AFC Wimbledon | 27 | 20 | 0.74 |
5 | Crewe Alexandra | 29 | 25 | 0.86 |
6 | Port Vale | 28 | 29 | 1.04 |
7 | Bradford City | 28 | 28 | 1 |
8 | Salford City | 28 | 26 | 0.93 |
9 | Grimsby Town | 29 | 45 | 1.55 |
10 | Chesterfield | 28 | 32 | 1.14 |
11 | Milton Keynes Dons | 28 | 40 | 1.43 |
12 | Cheltenham Town | 28 | 39 | 1.39 |
13 | Colchester United | 28 | 29 | 1.04 |
14 | Swindon Town | 30 | 44 | 1.47 |
15 | Fleetwood Town | 27 | 35 | 1.3 |
16 | Bromley | 28 | 37 | 1.32 |
17 | Gillingham | 27 | 29 | 1.07 |
18 | Barrow | 28 | 32 | 1.14 |
19 | Newport County | 27 | 46 | 1.7 |
20 | Harrogate Town | 30 | 41 | 1.37 |
21 | Accrington Stanley | 27 | 45 | 1.67 |
22 | Tranmere Rovers | 28 | 46 | 1.64 |
23 | Morecambe | 28 | 44 | 1.57 |
24 | Carlisle United | 28 | 46 | 1.64 |
Bảng xếp hạng phòng ngự Hạng 2 Anh 2024-2025 (sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thua | Bàn thua/trận |
1 | Walsall | 15 | 19 | 1.27 |
2 | Bradford City | 14 | 10 | 0.71 |
3 | AFC Wimbledon | 14 | 9 | 0.64 |
4 | Doncaster Rovers | 15 | 15 | 1 |
5 | Cheltenham Town | 15 | 19 | 1.27 |
6 | Crewe Alexandra | 14 | 13 | 0.93 |
7 | Milton Keynes Dons | 16 | 15 | 0.94 |
8 | Salford City | 14 | 12 | 0.86 |
9 | Notts County | 13 | 8 | 0.62 |
10 | Port Vale | 13 | 13 | 1 |
11 | Barrow | 14 | 15 | 1.07 |
12 | Chesterfield | 14 | 15 | 1.07 |
13 | Fleetwood Town | 15 | 14 | 0.93 |
14 | Swindon Town | 14 | 19 | 1.36 |
15 | Colchester United | 14 | 10 | 0.71 |
16 | Newport County | 12 | 18 | 1.5 |
17 | Grimsby Town | 14 | 23 | 1.64 |
18 | Gillingham | 14 | 16 | 1.14 |
19 | Tranmere Rovers | 14 | 15 | 1.07 |
20 | Harrogate Town | 15 | 21 | 1.4 |
21 | Bromley | 14 | 20 | 1.43 |
22 | Accrington Stanley | 13 | 19 | 1.46 |
23 | Morecambe | 13 | 24 | 1.85 |
24 | Carlisle United | 14 | 23 | 1.64 |
Bảng xếp hạng phòng ngự Hạng 2 Anh 2024-2025 (sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thua | Bàn thua/trận |
1 | Notts County | 15 | 20 | 1.33 |
2 | Port Vale | 15 | 16 | 1.07 |
3 | Doncaster Rovers | 14 | 17 | 1.21 |
4 | Walsall | 13 | 11 | 0.85 |
5 | Crewe Alexandra | 15 | 12 | 0.8 |
6 | Grimsby Town | 15 | 22 | 1.47 |
7 | Bromley | 14 | 17 | 1.21 |
8 | Salford City | 14 | 14 | 1 |
9 | AFC Wimbledon | 13 | 11 | 0.85 |
10 | Chesterfield | 14 | 17 | 1.21 |
11 | Colchester United | 14 | 19 | 1.36 |
12 | Swindon Town | 16 | 25 | 1.56 |
13 | Fleetwood Town | 12 | 21 | 1.75 |
14 | Bradford City | 14 | 18 | 1.29 |
15 | Accrington Stanley | 14 | 26 | 1.86 |
16 | Morecambe | 15 | 20 | 1.33 |
17 | Milton Keynes Dons | 12 | 25 | 2.08 |
18 | Gillingham | 13 | 13 | 1 |
19 | Harrogate Town | 15 | 20 | 1.33 |
20 | Carlisle United | 14 | 23 | 1.64 |
21 | Cheltenham Town | 13 | 20 | 1.54 |
22 | Newport County | 15 | 28 | 1.87 |
23 | Barrow | 14 | 17 | 1.21 |
24 | Tranmere Rovers | 14 | 31 | 2.21 |
Tên giải đấu | Hạng 2 Anh |
Tên khác | |
Tên Tiếng Anh | England League 2 |
Ảnh / Logo | |
Mùa giải hiện tại | 2024-2025 |
Mùa giải bắt đầu ngày | |
Mùa giải kết thúc ngày | |
Vòng đấu hiện tại | 31 |
Thuộc Liên Đoàn | |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |
EFL League One (Hạng 2 Anh)English Football League Onenbsp;(gọi tắt là England League One) hoặc cũng có thể gọi là:nbsp;Sky Bet League 1nbsp;(vì lý do tài trợ) là giải đấu xếp thứ ba của các câu lạc bộ bóng đá Anh, saunbsp;Giải bóng đá Ngoại hạng Anhnbsp;vànbsp;EFL Championship. Giải League One đã được giới thiệu tại mùa giải 2004-2005. Trước đây nó được gọi lànbsp;Giải hạng nhì Anhnbsp;khi chưa có giảinbsp;Giải bóng đá Ngoại hạng Anhnbsp;và các giải hạng ba chưa ra đời. Thể lệ giải đấuCó 24 câu lạc bộ ở giải League One. Mỗi câu lạc bộ gặp câu lạc bộ khác hai lần (một lần tại sân nhà và một khác tại sân khách). Được 3 điểm cho một trận thắng, được 1 điểm cho một trận hòa và không có điểm nào khi thất bại. Vào cuối mùa giải một xếp hạng League One được xác định dựa trên các tiêu chí sau đây theo thứ tự: điểm thu được, hiệu số bàn thắng bại, số bàn thắng, số bàn thua, thành tích đối đầu, cuối cùng có một hay nhiều trận play-off để xác định xếp hạng. Vào cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ đứng đầu bảng xếp hạng và đội bóng giành chiến thắng trong trận play-off giữa các câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí thứ 3 đến vị trí thứ 6 được thăng lênnbsp;Football League Championship. Có 3 câu lạc bộ xếp hạng cuối cùng ởnbsp;Football League Championshipnbsp;xuống chơi tạinbsp;Football League One. Tương tự như vậy, bốn câu lạc bộ kết thúc ở dưới cùng của League One được chuyển xuốngnbsp;Football League Twonbsp;và được thay thế bằng ba câu lạc bộ xếp hạng đứng đầu tạinbsp;Football League Twonbsp;và đội bóng giành chiến thắng trong trận play-off giữa các câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí thứ 4 đến vị trí thứ 7 củanbsp;Football League Two. nbsp; |