Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga mùa giải 2024/25

- Tặng 100% nạp đầu
- Thưởng lecirc;n đến 10TR

- Khuyến Matilde;i Nạp Đầu x200%
- Hoagrave;n trả vocirc; tận 3,2%

- Nạp Đầu Tặng X2
- Cược EURO Hoagrave;n trả 3,2%

- Đua Top EURO 2024
- Giải thưởng EURO tới 200TR

- Nạp Đầu X2 Giaacute; Trị
- Bảo Hiểm Cược Thua 100%

- Nạp Đầunbsp;X2nbsp;Giaacute; Trị
- Bảo Hiểm Cược Thuanbsp;100%

- Đua Topnbsp;EURO 2024
- Giải thưởng EURO tớinbsp;200TR

- Nạp Đầu Tặngnbsp;X2
- Cược EURO Hoagrave;n trảnbsp;3,2%

- Khuyến Matilde;i Nạp Đầunbsp;x200%
- Hoagrave;n trả vocirc; tậnnbsp;3,2%

- Tặngnbsp;100%nbsp;nạp đầu
- Thưởng lecirc;n đếnnbsp;10TR

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga mùa 2024-2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Zenit St. Petersburg 18 12 0.67
2 FC Krasnodar 18 12 0.67
3 Spartak Moscow 18 14 0.78
4 Dynamo Moscow 18 20 1.11
5 Lokomotiv Moscow 18 26 1.44
6 CSKA Moscow 18 14 0.78
7 Rostov FK 18 28 1.56
8 Rubin Kazan 18 26 1.44
9 Akron Togliatti 18 34 1.89
10 Krylya Sovetov 18 29 1.61
11 FK Makhachkala 18 17 0.94
12 Khimki 18 35 1.94
13 FK Nizhny Novgorod 18 34 1.89
14 Fakel 18 25 1.39
15 Terek Grozny 18 32 1.78
16 Gazovik Orenburg 18 33 1.83

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga 2024-2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Spartak Moscow 10 7 0.7
2 Lokomotiv Moscow 9 12 1.33
3 FC Krasnodar 9 5 0.56
4 Dynamo Moscow 9 10 1.11
5 Rostov FK 10 11 1.1
6 Zenit St. Petersburg 9 8 0.89
7 CSKA Moscow 9 9 1
8 Rubin Kazan 9 15 1.67
9 Krylya Sovetov 9 14 1.56
10 Akron Togliatti 8 16 2
11 FK Makhachkala 9 9 1
12 Fakel 9 6 0.67
13 Terek Grozny 10 18 1.8
14 Gazovik Orenburg 9 15 1.67
15 Khimki 8 13 1.63
16 FK Nizhny Novgorod 8 16 2

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Nga 2024-2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Zenit St. Petersburg 9 4 0.44
2 CSKA Moscow 9 5 0.56
3 FC Krasnodar 9 7 0.78
4 Dynamo Moscow 9 10 1.11
5 Rubin Kazan 9 11 1.22
6 Spartak Moscow 8 7 0.88
7 Lokomotiv Moscow 9 14 1.56
8 Akron Togliatti 10 18 1.8
9 FK Nizhny Novgorod 10 18 1.8
10 Khimki 10 22 2.2
11 FK Makhachkala 9 8 0.89
12 Krylya Sovetov 9 15 1.67
13 Rostov FK 8 17 2.13
14 Terek Grozny 8 14 1.75
15 Fakel 9 19 2.11
16 Gazovik Orenburg 9 18 2
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Nga
Tên khác
Tên Tiếng Anh Russia Premier League
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 19
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải bóng đá Ngoại hạng Nga

Giải bóng đá Ngoại hạng Nganbsp;(Russian Premier League – RPL;nbsp;tiếng Nga:nbsp;Российская премьер-лига; РПЛ) (Russian Premier Liga) là giải đấu ở hạng cao nhất của bóng đá Nga.nbsp;Giải được thành lập vào năm 2001 với tênnbsp;Russian Football Premier Leaguenbsp;(RFPL;nbsp;tiếng Nga:nbsp;Российская футбольная премьер-лига; РФПЛ) và được đổi tên như hiện tại vào năm 2018. Từ năm 1992 đến năm 2001, cấp cao nhất của hệ thống giải bóng đá Nga lànbsp;Russian Football Championshipnbsp;(tiếng Nga:nbsp;Чемпионат России по футболу,nbsp;Chempionat Rossii po Futbolu). Có 16 câu lạc bộ tham dự giải đấu. Ba đội đứng đầu mỗi mùa giải sẽ giành suất tham dựnbsp;UEFA Champions League (Cúp C1 Châu Âu)nbsp;và hai đội đứng ở vị trí thứ 4, 5 sẽ dựnbsp;UEFA Europa League (Cúp C2 Châu Âu). Hai đội đứng cuối bảng sẽ phải xuống chơi ởnbsp;giải bóng đá quốc gia Nganbsp;(Russian National Football League).

Giải ngoại hạng Nga kế tụcnbsp;Top Division, giải đấu do Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Nga điều hành. Việc ra đời Giải ngoại hạng được cho là đem đến cho các câu lạc bộ mức độ độc lập lớn hơn. Giải đấu hiện tại mang tênnbsp;Tinkoff Russian Premier Leaguenbsp;(tiếng Nga: Тинькофф Российская Премьер-Лига) vì lý do nhà tài trợ.

Kể từ mùa giải đầu tiên năm 2002,nbsp;CSKA Moskvanbsp;(6 lần),nbsp;Zenit Saint Petersburgnbsp;(6 lần),nbsp;Lokomotiv Moscownbsp;(3 lần),nbsp;Rubin Kazannbsp;(2 lần) vànbsp;Spartak Moskvanbsp;(1 lần) là những đội đã giành được chức vô địch. Zenit Saint Petersburg hiện đang là đội đương kim vô địch của giải đấu.